Xem ngày 9/1/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 9/1/1943 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 13/2/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 9/1/1943 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 9/1/1943 âm lịch ngày 9 tháng 1 năm 1943 ngày âm lịch 9/1/1943 âm lịch âm ngày 9 tháng 1 năm 1943
-
Thứ bảy, ngày 9 tháng 1 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 9/1/1943
- Dương lịch: 13/2/1943
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 9/1/1943 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 9/1/1943 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 9/1/1943 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Vương nhật, Thiên thương, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Vãng vong, Thiên hình