Xem ngày 8/9/2000 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/9/2000 âm lịch - Bính Thân, dương lịch rơi vào ngày 5/10/2000.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/9/2000 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/9/2000 âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 2000 ngày âm lịch 8/9/2000 âm lịch âm ngày 8 tháng 9 năm 2000
-
Thứ Năm, ngày 8 tháng 9 năm 2000 âm lịch
- Âm lịch: 8/9/2000
- Dương lịch: 5/10/2000
- Ngày Bính Thân, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/9/2000 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 8/9/2000 âm lịch: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 8/9/2000 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Vương nhật, Thiên mã, Ngũ phú, Thánh tâm, Trừ nhật, Minh phệ
- Sao xấu: Du họa, Huyết chi, Địa nang, Ngũ ly, Bạch hổ