Xem ngày 8/9/1973 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/9/1973 âm lịch - Nhâm Thân, dương lịch rơi vào ngày 3/10/1973.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/9/1973 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/9/1973 âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 1973 ngày âm lịch 8/9/1973 âm lịch âm ngày 8 tháng 9 năm 1973
-
Thứ Tư, ngày 8 tháng 9 năm 1973 âm lịch
- Âm lịch: 8/9/1973
- Dương lịch: 3/10/1973
- Ngày Nhâm Thân, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Sửu
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/9/1973 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 8/9/1973 âm lịch: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Đánh giá chung: Ngày 8/9/1973 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tứ tương,Vương nhật, Thiên mã, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Du họa, Huyết chi, Bạch hổ