Xem ngày 8/9/1947 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/9/1947 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 21/10/1947.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/9/1947 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/9/1947 âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 1947 ngày âm lịch 8/9/1947 âm lịch âm ngày 8 tháng 9 năm 1947
-
Thứ Ba, ngày 8 tháng 9 năm 1947 âm lịch
- Âm lịch: 8/9/1947
- Dương lịch: 21/10/1947
- Ngày Quý Dậu, Tháng Canh Tuất, Năm Đinh Hợi
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/9/1947 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 8/9/1947 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 8/9/1947 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Ngũ ly