Xem ngày 8/9/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/9/1945 âm lịch - Ất Mão, dương lịch rơi vào ngày 13/10/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/9/1945 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/9/1945 âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 1945 ngày âm lịch 8/9/1945 âm lịch âm ngày 8 tháng 9 năm 1945
-
Thứ bảy, ngày 8 tháng 9 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 8/9/1945
- Dương lịch: 13/10/1945
- Ngày Ất Mão, Tháng Bính Tuất, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/9/1945 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 8/9/1945 âm lịch: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 8/9/1945 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Lục hợp, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Tứ phế, Ngũ hư, Câu trần