Xem ngày 8/9/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/9/1944 âm lịch - Tân Dậu, dương lịch rơi vào ngày 24/10/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/9/1944 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/9/1944 âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 1944 ngày âm lịch 8/9/1944 âm lịch âm ngày 8 tháng 9 năm 1944
-
Thứ Ba, ngày 8 tháng 9 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 8/9/1944
- Dương lịch: 24/10/1944
- Ngày Tân Dậu, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/9/1944 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 8/9/1944 âm lịch: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 8/9/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường.
- Không nên: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Huyết chi, Ngũ ly