Xem ngày 8/9/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/9/1942 âm lịch - Quý Mão, dương lịch rơi vào ngày 17/10/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/9/1942 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/9/1942 âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 1942 ngày âm lịch 8/9/1942 âm lịch âm ngày 8 tháng 9 năm 1942
-
Thứ bảy, ngày 8 tháng 9 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 8/9/1942
- Dương lịch: 17/10/1942
- Ngày Quý Mão, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/9/1942 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 8/9/1942 âm lịch: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Đánh giá chung: Ngày 8/9/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Câu trần