Xem ngày 8/9/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/9/1941 âm lịch - Mậu Thân, dương lịch rơi vào ngày 27/10/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/9/1941 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/9/1941 âm lịch ngày 8 tháng 9 năm 1941 ngày âm lịch 8/9/1941 âm lịch âm ngày 8 tháng 9 năm 1941
-
Thứ Hai, ngày 8 tháng 9 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 8/9/1941
- Dương lịch: 27/10/1941
- Ngày Mậu Thân, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/9/1941 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 8/9/1941 âm lịch: Canh Dần, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 8/9/1941 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên xá, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Lục nghi, Kim đường, Trừ thần, Kim quĩ
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Phục nhật, Ngũ ly