Xem ngày 8/8/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/8/1940 âm lịch - Ất Mão, dương lịch rơi vào ngày 9/9/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/8/1940 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/8/1940 âm lịch ngày 8 tháng 8 năm 1940 ngày âm lịch 8/8/1940 âm lịch âm ngày 8 tháng 8 năm 1940
-
Thứ Hai, ngày 8 tháng 8 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 8/8/1940
- Dương lịch: 9/9/1940
- Ngày Ất Mão, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/8/1940 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 8/8/1940 âm lịch: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 8/8/1940 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Ngũ hợp, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tai sát, Thiên hỏa, Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tứ phế, Ngũ hư