Xem ngày 8/7/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/7/1975 âm lịch - Nhâm Thìn, dương lịch rơi vào ngày 14/8/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/7/1975 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/7/1975 âm lịch ngày 8 tháng 7 năm 1975 ngày âm lịch 8/7/1975 âm lịch âm ngày 8 tháng 7 năm 1975
-
Thứ Năm, ngày 8 tháng 7 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 8/7/1975
- Dương lịch: 14/8/1975
- Ngày Nhâm Thìn, Tháng Giáp Thân, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/7/1975 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 8/7/1975 âm lịch: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 8/7/1975 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Mẫu thương, Nguyệt ân, Tứ tướng, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Tục thế, Kim quĩ
- Sao xấu: Nguyệt yến, Địa hỏa, Tứ kích, Đại sát, Huyết kị