Xem ngày 8/6/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/6/1997 âm lịch - Ất Mão, dương lịch rơi vào ngày 12/7/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/6/1997 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/6/1997 âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 1997 ngày âm lịch 8/6/1997 âm lịch âm ngày 8 tháng 6 năm 1997
-
Thứ bảy, ngày 8 tháng 6 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 8/6/1997
- Dương lịch: 12/7/1997
- Ngày Ất Mão, Tháng Đinh Mùi, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/6/1997 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 8/6/1997 âm lịch: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 8/6/1997 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: San đường.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Kính an, Ngũ hợp, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Tứ hao, Đại sát