Xem ngày 8/6/1949 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/6/1949 âm lịch - Giáp Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 3/7/1949.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/6/1949 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/6/1949 âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 1949 ngày âm lịch 8/6/1949 âm lịch âm ngày 8 tháng 6 năm 1949
-
Chủ Nhật, ngày 8 tháng 6 năm 1949 âm lịch
- Âm lịch: 8/6/1949
- Dương lịch: 3/7/1949
- Ngày Giáp Ngọ, Tháng Tân Mùi, Năm Kỷ Sửu
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/6/1949 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 8/6/1949 âm lịch: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 8/6/1949 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên xá, Dương đức, Quan nhật, Kim đường, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Nguyệt yếm, Địa hoả, Thổ phù