Xem ngày 8/6/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/6/1944 âm lịch - Nhâm Thìn, dương lịch rơi vào ngày 27/7/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/6/1944 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/6/1944 âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 1944 ngày âm lịch 8/6/1944 âm lịch âm ngày 8 tháng 6 năm 1944
-
Thứ Năm, ngày 8 tháng 6 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 8/6/1944
- Dương lịch: 27/7/1944
- Ngày Nhâm Thìn, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/6/1944 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 8/6/1944 âm lịch: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 8/6/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thời đức, Thiên mã, Phổ hộ
- Sao xấu: Thiên canh, Ngũ hư, Bạch hổ