Xem ngày 8/6/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/6/1943 âm lịch - Mậu Thìn, dương lịch rơi vào ngày 9/7/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/6/1943 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/6/1943 âm lịch ngày 8 tháng 6 năm 1943 ngày âm lịch 8/6/1943 âm lịch âm ngày 8 tháng 6 năm 1943
-
Thứ Sáu, ngày 8 tháng 6 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 8/6/1943
- Dương lịch: 9/7/1943
- Ngày Mậu Thìn, Tháng Kỷ Mùi, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/6/1943 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 8/6/1943 âm lịch: Canh Tuất, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 8/6/1943 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Tứ tương, Thời đức, Thiên mã, Phổ hộ
- Sao xấu: Thiên canh, Ngũ hư, Ngũ mộ, Bạch hổ