Xem ngày 8/5/1994 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/5/1994 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 16/6/1994.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/5/1994 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/5/1994 âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 1994 ngày âm lịch 8/5/1994 âm lịch âm ngày 8 tháng 5 năm 1994
-
Thứ Năm, ngày 8 tháng 5 năm 1994 âm lịch
- Âm lịch: 8/5/1994
- Dương lịch: 16/6/1994
- Ngày Quý Dậu, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/5/1994 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 8/5/1994 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 8/5/1994 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dân nhật, Bất tương, Kính an, Trừ nhật, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc