Xem ngày 8/5/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/5/1975 âm lịch - Giáp Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 17/6/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/5/1975 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/5/1975 âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 1975 ngày âm lịch 8/5/1975 âm lịch âm ngày 8 tháng 5 năm 1975
-
Thứ Ba, ngày 8 tháng 5 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 8/5/1975
- Dương lịch: 17/6/1975
- Ngày Giáp Ngọ, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/5/1975 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 8/5/1975 âm lịch: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 8/5/1975 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên xá, Dương đức, Quan nhật, Kim đường, Tư mệnh, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Nguyệt yếm, Địa hoả, Thổ phù