Xem ngày 8/5/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/5/1944 âm lịch - Quý Hợi, dương lịch rơi vào ngày 28/6/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/5/1944 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/5/1944 âm lịch ngày 8 tháng 5 năm 1944 ngày âm lịch 8/5/1944 âm lịch âm ngày 8 tháng 5 năm 1944
-
Thứ Tư, ngày 8 tháng 5 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 8/5/1944
- Dương lịch: 28/6/1944
- Ngày Quý Hợi, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/5/1944 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 8/5/1944 âm lịch: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 8/5/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Ngũ phú, Bất tương, Phúc sinh
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Tứ phế, Trùng nhật, Chu tước