Xem ngày 8/4/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/4/1944 âm lịch - Giáp Tý, dương lịch rơi vào ngày 30/4/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/4/1944 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/4/1944 âm lịch ngày 8 tháng 4 năm 1944 ngày âm lịch 8/4/1944 âm lịch âm ngày 8 tháng 4 năm 1944
-
Chủ Nhật, ngày 8 tháng 4 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 8/4/1944
- Dương lịch: 30/4/1944
- Ngày Giáp Tý, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/4/1944 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 8/4/1944 âm lịch: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 8/4/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, nhập học, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Động thổ, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Thiên thương, Bất tương, Thánh tâm
- Sao xấu: Tứ kị, Bát long, Địa nang, Quy kỵ, Thiên lao