Xem ngày 8/3/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/3/1943 âm lịch - Canh Tý, dương lịch rơi vào ngày 12/4/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/3/1943 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/3/1943 âm lịch ngày 8 tháng 3 năm 1943 ngày âm lịch 8/3/1943 âm lịch âm ngày 8 tháng 3 năm 1943
-
Thứ Hai, ngày 8 tháng 3 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 8/3/1943
- Dương lịch: 12/4/1943
- Ngày Canh Tý, Tháng Bính Thìn, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/3/1943 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 8/3/1943 âm lịch: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 8/3/1943 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Chuyển nhà, san đường.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tam hợp, Thiên hỷ, Thiên y, Thiên thương, Thánh tâm, Minh phệ
- Sao xấu: Quy kỵ, Thiên lao