Xem ngày 8/12/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/12/1942 âm lịch - Tân Mùi, dương lịch rơi vào ngày 13/1/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/12/1942 là ngày Thanh Long Túc (Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/12/1942 âm lịch ngày 8 tháng 12 năm 1942 ngày âm lịch 8/12/1942 âm lịch âm ngày 8 tháng 12 năm 1942
-
Thứ Tư, ngày 8 tháng 12 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 8/12/1942
- Dương lịch: 13/1/1943
- Ngày Tân Mùi, Tháng Quý Sửu, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Tiểu Hàn (Rét nhẹ)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/12/1942 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 8/12/1942 âm lịch: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 8/12/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Phổ hộ
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Tứ kích, Cửu không, Nguyên vũ