Xem ngày 8/11/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/11/1943 âm lịch - Bính Thân, dương lịch rơi vào ngày 4/12/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/11/1943 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/11/1943 âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 1943 ngày âm lịch 8/11/1943 âm lịch âm ngày 8 tháng 11 năm 1943
-
Thứ bảy, ngày 8 tháng 11 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 8/11/1943
- Dương lịch: 4/12/1943
- Ngày Bính Thân, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/11/1943 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 8/11/1943 âm lịch: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 8/11/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Ngũ ly, Thiên hình