Xem ngày 8/11/1934 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/11/1934 âm lịch - Kỷ Mùi, dương lịch rơi vào ngày 14/12/1934.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/11/1934 là ngày Thiên Thương (Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/11/1934 âm lịch ngày 8 tháng 11 năm 1934 ngày âm lịch 8/11/1934 âm lịch âm ngày 8 tháng 11 năm 1934
-
Thứ Sáu, ngày 8 tháng 11 năm 1934 âm lịch
- Âm lịch: 8/11/1934
- Dương lịch: 14/12/1934
- Ngày Kỷ Mùi, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/11/1934 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 8/11/1934 âm lịch: Đinh Sửu, ất Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 8/11/1934 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Yếu an
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Nguyệt hại, Tứ kích, Câu trần