Xem ngày 8/1/1973 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/1/1973 âm lịch - Đinh Sửu, dương lịch rơi vào ngày 10/2/1973.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/1/1973 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/1/1973 âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 1973 ngày âm lịch 8/1/1973 âm lịch âm ngày 8 tháng 1 năm 1973
-
Thứ bảy, ngày 8 tháng 1 năm 1973 âm lịch
- Âm lịch: 8/1/1973
- Dương lịch: 10/2/1973
- Ngày Đinh Sửu, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Sửu
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/1/1973 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 8/1/1973 âm lịch: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 8/1/1973 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Tứ tương, Bất tương, Tục thế, Minh đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thiên tặc, Ngũ hư, Bát phong, Thổ phù, Quy kỵ, Huyết kỵ