Xem ngày 8/1/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 8/1/1943 âm lịch - Tân Sửu, dương lịch rơi vào ngày 12/2/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 8/1/1943 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 8/1/1943 âm lịch ngày 8 tháng 1 năm 1943 ngày âm lịch 8/1/1943 âm lịch âm ngày 8 tháng 1 năm 1943
-
Thứ Sáu, ngày 8 tháng 1 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 8/1/1943
- Dương lịch: 12/2/1943
- Ngày Tân Sửu, Tháng Giáp Dần, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 8/1/1943 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 8/1/1943 âm lịch: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 8/1/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
- Không nên: Họp mặt, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Bất tương, Tục thế, Minh đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Quy kỵ