Xem ngày 7/9/2042 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/9/2042 âm lịch - Tân Mão, dương lịch rơi vào ngày 20/10/2042.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/9/2042 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/9/2042 âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 2042 ngày âm lịch 7/9/2042 âm lịch âm ngày 7 tháng 9 năm 2042
-
Thứ Hai, ngày 7 tháng 9 năm 2042 âm lịch
- Âm lịch: 7/9/2042
- Dương lịch: 20/10/2042
- Ngày Tân Mão, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Tuất
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/9/2042 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 7/9/2042 âm lịch: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 7/9/2042 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: San đường.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên nguyện, Lục hợp, Bất tương, Thánh tâm, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiêu hao, Ngũ hư, Câu trần