Xem ngày 7/9/1992 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/9/1992 âm lịch - Tân Hợi, dương lịch rơi vào ngày 2/10/1992.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/9/1992 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/9/1992 âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 1992 ngày âm lịch 7/9/1992 âm lịch âm ngày 7 tháng 9 năm 1992
-
Thứ Sáu, ngày 7 tháng 9 năm 1992 âm lịch
- Âm lịch: 7/9/1992
- Dương lịch: 2/10/1992
- Ngày Tân Hợi, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Thân
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/9/1992 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 7/9/1992 âm lịch: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 7/9/1992 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, xuất hành, san đường.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Tướng nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Yếu an
- Sao xấu: Tứ cùng, Cửu hổ, Ngũ hư, Đại sát, Phục nhật, Trùng nhật, Nguyên vũ