Xem ngày 7/9/1973 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/9/1973 âm lịch - Tân Mùi, dương lịch rơi vào ngày 2/10/1973.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/9/1973 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/9/1973 âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 1973 ngày âm lịch 7/9/1973 âm lịch âm ngày 7 tháng 9 năm 1973
-
Thứ Ba, ngày 7 tháng 9 năm 1973 âm lịch
- Âm lịch: 7/9/1973
- Dương lịch: 2/10/1973
- Ngày Tân Mùi, Tháng Nhâm Tuất, Năm Quý Sửu
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/9/1973 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 7/9/1973 âm lịch: Quý Sửu, Đinh Sửu, Ất Dậu, Ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 7/9/1973 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Chữa bệnh, động thổ, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Âm đức, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bất tương, Bảo quang
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Phục nhật