Xem ngày 7/9/1971 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/9/1971 âm lịch - Quý Mùi, dương lịch rơi vào ngày 25/10/1971.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/9/1971 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/9/1971 âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 1971 ngày âm lịch 7/9/1971 âm lịch âm ngày 7 tháng 9 năm 1971
-
Thứ Hai, ngày 7 tháng 9 năm 1971 âm lịch
- Âm lịch: 7/9/1971
- Dương lịch: 25/10/1971
- Ngày Quý Mùi, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Hợi
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/9/1971 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 7/9/1971 âm lịch: Ất Sửu, Tân Sửu, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 7/9/1971 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, nạp tài, giao dịch.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Tứ tương, Bất tương, Ngọc vũ
- Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Xúc thủy long, Chu tước