Xem ngày 7/9/1951 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/9/1951 âm lịch - Canh Thìn, dương lịch rơi vào ngày 7/10/1951.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/9/1951 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/9/1951 âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 1951 ngày âm lịch 7/9/1951 âm lịch âm ngày 7 tháng 9 năm 1951
-
Chủ Nhật, ngày 7 tháng 9 năm 1951 âm lịch
- Âm lịch: 7/9/1951
- Dương lịch: 7/10/1951
- Ngày Canh Thìn, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Mão
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/9/1951 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 7/9/1951 âm lịch: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 7/9/1951 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Không có.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Mẫu thương, Thiên nguyện, Lục hợp, Kính an
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên hình