Xem ngày 7/9/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/9/1942 âm lịch - Nhâm Dần, dương lịch rơi vào ngày 16/10/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/9/1942 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/9/1942 âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 1942 ngày âm lịch 7/9/1942 âm lịch âm ngày 7 tháng 9 năm 1942
-
Thứ Sáu, ngày 7 tháng 9 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 7/9/1942
- Dương lịch: 16/10/1942
- Ngày Nhâm Dần, Tháng Canh Tuất, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/9/1942 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 7/9/1942 âm lịch: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
- Đánh giá chung: Ngày 7/9/1942 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Tứ tương, Dương đức, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Ngũ hợp, Tư mệnh
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Liễu lệ