Xem ngày 7/9/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/9/1941 âm lịch - Đinh Mùi, dương lịch rơi vào ngày 26/10/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/9/1941 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/9/1941 âm lịch ngày 7 tháng 9 năm 1941 ngày âm lịch 7/9/1941 âm lịch âm ngày 7 tháng 9 năm 1941
-
Chủ Nhật, ngày 7 tháng 9 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 7/9/1941
- Dương lịch: 26/10/1941
- Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Sương giáng (Sương mù)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/9/1941 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 7/9/1941 âm lịch: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 7/9/1941 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Ngọc vũ
- Sao xấu: Hà khôi, Nguyệt hình, Ngũ hư, Bát phong, Bát chuyên, Chu tước