Xem ngày 7/8/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/8/1942 âm lịch - Nhâm Thân, dương lịch rơi vào ngày 16/9/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/8/1942 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/8/1942 âm lịch ngày 7 tháng 8 năm 1942 ngày âm lịch 7/8/1942 âm lịch âm ngày 7 tháng 8 năm 1942
-
Thứ Tư, ngày 7 tháng 8 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 7/8/1942
- Dương lịch: 16/9/1942
- Ngày Nhâm Thân, Tháng Kỷ Dậu, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/8/1942 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 7/8/1942 âm lịch: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Đánh giá chung: Ngày 7/8/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tứ tương,Vương nhật, Thiên mã, Ngũ phú, Bất tương, Thánh tâm, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Du họa, Huyết chi, Bạch hổ