Xem ngày 7/7/2097 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/7/2097 âm lịch - Nhâm Thân, dương lịch rơi vào ngày 13/8/2097.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/7/2097 là ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/7/2097 âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2097 ngày âm lịch 7/7/2097 âm lịch âm ngày 7 tháng 7 năm 2097
-
Thứ Ba, ngày 7 tháng 7 năm 2097 âm lịch
- Âm lịch: 7/7/2097
- Dương lịch: 13/8/2097
- Ngày Nhâm Thân, Tháng Mậu Thân, Năm Đinh Tỵ
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/7/2097 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 7/7/2097 âm lịch: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân
- Đánh giá chung: Ngày 7/7/2097 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Vương nhật, Thiên thương, Bất tương, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu hao, Thổ phủ, Ngũ ly, Thiên lao