Xem ngày 7/7/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/7/2001 âm lịch - Canh Thân, dương lịch rơi vào ngày 25/8/2001.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/7/2001 là ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/7/2001 âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 2001 ngày âm lịch 7/7/2001 âm lịch âm ngày 7 tháng 7 năm 2001
-
Thứ bảy, ngày 7 tháng 7 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 7/7/2001
- Dương lịch: 25/8/2001
- Ngày Canh Thân, Tháng Bính Thân, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/7/2001 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 7/7/2001 âm lịch: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 7/7/2001 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, nhận người, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Vương nhật, Thiên thương, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Phục nhật, Ngũ ly, Bát chuyên, Thiên lao