Xem ngày 7/7/1946 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/7/1946 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 3/8/1946.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/7/1946 là ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/7/1946 âm lịch ngày 7 tháng 7 năm 1946 ngày âm lịch 7/7/1946 âm lịch âm ngày 7 tháng 7 năm 1946
-
Thứ bảy, ngày 7 tháng 7 năm 1946 âm lịch
- Âm lịch: 7/7/1946
- Dương lịch: 3/8/1946
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Thân, Năm Bính Tuất
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/7/1946 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 7/7/1946 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 7/7/1946 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường.
- Không nên: Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Tứ tương, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Tục thế, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Huyết kị, Phục nhật, Câu trần