Xem ngày 7/6/1991 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/6/1991 âm lịch - Kỷ Sửu, dương lịch rơi vào ngày 18/7/1991.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/6/1991 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/6/1991 âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 1991 ngày âm lịch 7/6/1991 âm lịch âm ngày 7 tháng 6 năm 1991
-
Thứ Năm, ngày 7 tháng 6 năm 1991 âm lịch
- Âm lịch: 7/6/1991
- Dương lịch: 18/7/1991
- Ngày Kỷ Sửu, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Mùi
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/6/1991 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 7/6/1991 âm lịch: Đinh Mùi, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 7/6/1991 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương
- Sao xấu: Nguyệt phá, Đại hao, Nguyệt hình, Tứ kích, Cửu không, Phục nhật, Chu tước