Xem ngày 7/6/1968 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/6/1968 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 2/7/1968.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/6/1968 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/6/1968 âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 1968 ngày âm lịch 7/6/1968 âm lịch âm ngày 7 tháng 6 năm 1968
-
Thứ Ba, ngày 7 tháng 6 năm 1968 âm lịch
- Âm lịch: 7/6/1968
- Dương lịch: 2/7/1968
- Ngày Quý Dậu, Tháng Kỷ Mùi, Năm Mậu Thân
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/6/1968 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 7/6/1968 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 7/6/1968 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Dân nhật, Bất tương, Kính an, Trừ nhật, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc