Xem ngày 7/6/1951 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/6/1951 âm lịch - Tân Hợi, dương lịch rơi vào ngày 10/7/1951.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/6/1951 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/6/1951 âm lịch ngày 7 tháng 6 năm 1951 ngày âm lịch 7/6/1951 âm lịch âm ngày 7 tháng 6 năm 1951
-
Thứ Ba, ngày 7 tháng 6 năm 1951 âm lịch
- Âm lịch: 7/6/1951
- Dương lịch: 10/7/1951
- Ngày Tân Hợi, Tháng Ất Mùi, Năm Tân Mão
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/6/1951 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 7/6/1951 âm lịch: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 7/6/1951 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Giải trừ, chữa bệnh, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Nguyệt ân, Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc vũ, Minh đường
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Trùng nhật