Xem ngày 7/5/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/5/1975 âm lịch - Quý Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 16/6/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/5/1975 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/5/1975 âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 1975 ngày âm lịch 7/5/1975 âm lịch âm ngày 7 tháng 5 năm 1975
-
Thứ Hai, ngày 7 tháng 5 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 7/5/1975
- Dương lịch: 16/6/1975
- Ngày Quý Tỵ, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/5/1975 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 7/5/1975 âm lịch: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 7/5/1975 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Vương nhật, Ngọc vũ
- Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Trùng nhật, Nguyên vũ