Xem ngày 7/5/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/5/1945 âm lịch - Bính Thìn, dương lịch rơi vào ngày 16/6/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/5/1945 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/5/1945 âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 1945 ngày âm lịch 7/5/1945 âm lịch âm ngày 7 tháng 5 năm 1945
-
Thứ bảy, ngày 7 tháng 5 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 7/5/1945
- Dương lịch: 16/6/1945
- Ngày Bính Thìn, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/5/1945 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 7/5/1945 âm lịch: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 7/5/1945 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: Đào đất.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thời đức, Thời dương, Sinh khí, Yếu an
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Thiên lao