Xem ngày 7/5/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/5/1942 âm lịch - Giáp Thìn, dương lịch rơi vào ngày 20/6/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/5/1942 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/5/1942 âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 1942 ngày âm lịch 7/5/1942 âm lịch âm ngày 7 tháng 5 năm 1942
-
Thứ bảy, ngày 7 tháng 5 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 7/5/1942
- Dương lịch: 20/6/1942
- Ngày Giáp Thìn, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/5/1942 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 7/5/1942 âm lịch: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 7/5/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái.
- Không nên: Nhận người, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thời đức, Thời dương, Sinh khí, Yếu an
- Sao xấu: Nguyệt hư, Bát phong, Cửu không, Địa nang, Thiên lao