Xem ngày 7/5/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/5/1940 âm lịch - Bính Tuất, dương lịch rơi vào ngày 12/6/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/5/1940 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/5/1940 âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 1940 ngày âm lịch 7/5/1940 âm lịch âm ngày 7 tháng 5 năm 1940
-
Thứ Tư, ngày 7 tháng 5 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 7/5/1940
- Dương lịch: 12/6/1940
- Ngày Bính Tuất, Tháng Nhâm Ngọ, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/5/1940 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 7/5/1940 âm lịch: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 7/5/1940 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Thiên thương, Bất tương, Phổ hộ
- Sao xấu: Tử khí, Ngũ mộ, Thiên hình