Xem ngày 7/5/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/5/1939 âm lịch - Tân Mão, dương lịch rơi vào ngày 23/6/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/5/1939 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/5/1939 âm lịch ngày 7 tháng 5 năm 1939 ngày âm lịch 7/5/1939 âm lịch âm ngày 7 tháng 5 năm 1939
-
Thứ Sáu, ngày 7 tháng 5 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 7/5/1939
- Dương lịch: 23/6/1939
- Ngày Tân Mão, Tháng Canh Ngọ, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Hạ chí (Giữa hè)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/5/1939 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 7/5/1939 âm lịch: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 7/5/1939 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, thẩm mỹ, san đường.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Tục thế, Ngũ hợp, Ngọc đường, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Cửu khảm, Cửu tiêu, Huyết kị, Vãng vong