Xem ngày 7/4/2095 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/4/2095 âm lịch - Bính Tuất, dương lịch rơi vào ngày 10/5/2095.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/4/2095 là ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/4/2095 âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2095 ngày âm lịch 7/4/2095 âm lịch âm ngày 7 tháng 4 năm 2095
-
Thứ Ba, ngày 7 tháng 4 năm 2095 âm lịch
- Âm lịch: 7/4/2095
- Dương lịch: 10/5/2095
- Ngày Bính Tuất, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/4/2095 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 7/4/2095 âm lịch: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 7/4/2095 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, chữa bệnh, thẩm mỹ.
- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Bất tương, Ngọc vũ, Giải thần, Kim quỹ
- Sao xấu: Tiểu hao, Thiên tặc, Ngũ mộ, Phục nhật