Xem ngày 7/4/2089 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/4/2089 âm lịch - Tân Dậu, dương lịch rơi vào ngày 16/5/2089.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/4/2089 là ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/4/2089 âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 2089 ngày âm lịch 7/4/2089 âm lịch âm ngày 7 tháng 4 năm 2089
-
Thứ Hai, ngày 7 tháng 4 năm 2089 âm lịch
- Âm lịch: 7/4/2089
- Dương lịch: 16/5/2089
- Ngày Tân Dậu, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Lập Hạ (Bắt đầu mùa hè)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/4/2089 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 7/4/2089 âm lịch: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 7/4/2089 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Dân nhật, Tam hợp, Thời âm, Yếu an, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí, Ngũ ly, Chu tước