Xem ngày 7/4/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/4/1941 âm lịch - Canh Tuất, dương lịch rơi vào ngày 2/5/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/4/1941 là ngày Đường Phong (Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/4/1941 âm lịch ngày 7 tháng 4 năm 1941 ngày âm lịch 7/4/1941 âm lịch âm ngày 7 tháng 4 năm 1941
-
Thứ Sáu, ngày 7 tháng 4 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 7/4/1941
- Dương lịch: 2/5/1941
- Ngày Canh Tuất, Tháng Quý Tỵ, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Cốc vũ (Mưa rào)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/4/1941 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 7/4/1941 âm lịch: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 7/4/1941 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Nguyệt ân, Thiên mã, Phúc sinh, Giải thần
- Sao xấu: Nguyệt phá, Tứ kích, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Bạch hổ