Xem ngày 7/3/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/3/1997 âm lịch - Ất Dậu, dương lịch rơi vào ngày 13/4/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/3/1997 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/3/1997 âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 1997 ngày âm lịch 7/3/1997 âm lịch âm ngày 7 tháng 3 năm 1997
-
Chủ Nhật, ngày 7 tháng 3 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 7/3/1997
- Dương lịch: 13/4/1997
- Ngày Ất Dậu, Tháng Giáp Thìn, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/3/1997 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 7/3/1997 âm lịch: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 7/3/1997 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, động thổ, sửa kho, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên nguyện, Lục hợp, Bất tương, Phổ hộ, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thổ phù, Ngũ ly