Xem ngày 7/3/1992 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/3/1992 âm lịch - Ất Mão, dương lịch rơi vào ngày 9/4/1992.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/3/1992 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/3/1992 âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 1992 ngày âm lịch 7/3/1992 âm lịch âm ngày 7 tháng 3 năm 1992
-
Thứ Năm, ngày 7 tháng 3 năm 1992 âm lịch
- Âm lịch: 7/3/1992
- Dương lịch: 9/4/1992
- Ngày Ất Mão, Tháng Giáp Thìn, Năm Nhâm Thân
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/3/1992 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 7/3/1992 âm lịch: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 7/3/1992 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa đường, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Câu trần