Xem ngày 7/3/1941 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/3/1941 âm lịch - Tân Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 3/4/1941.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/3/1941 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/3/1941 âm lịch ngày 7 tháng 3 năm 1941 ngày âm lịch 7/3/1941 âm lịch âm ngày 7 tháng 3 năm 1941
-
Thứ Năm, ngày 7 tháng 3 năm 1941 âm lịch
- Âm lịch: 7/3/1941
- Dương lịch: 3/4/1941
- Ngày Tân Tỵ, Tháng Nhâm Thìn, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/3/1941 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 7/3/1941 âm lịch: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 7/3/1941 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Thánh tâm
- Sao xấu: Ngũ hư, Thổ phù, Đại sát, Vãng vong, Trùng nhật, Chu tước