Xem ngày 7/2/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 7/2/1997 âm lịch - Bính Thìn, dương lịch rơi vào ngày 15/3/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 7/2/1997 là ngày Thiên Hầu (Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 7/2/1997 âm lịch ngày 7 tháng 2 năm 1997 ngày âm lịch 7/2/1997 âm lịch âm ngày 7 tháng 2 năm 1997
-
Thứ bảy, ngày 7 tháng 2 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 7/2/1997
- Dương lịch: 15/3/1997
- Ngày Bính Thìn, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 7/2/1997 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 7/2/1997 âm lịch: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 7/2/1997 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Thủ nhật, Cát kỳ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên hình